Bài 4: Berufe (công việc)

Thứ Sáu, 7 tháng 3, 2014 - Người đăng: gia sư tài năng trẻ vào lúc 05:01

Trình Độ A2

Bài 4: Berufe (công việc)

Lernen Sie diese Wortsgruppen
(học thuộc những cụm từ sau)
Stress haben bị Stress
wenig Zeit für die Familie haben quá ít thời gian dành cho gia đình
den Menschen helfen giúp đỡ người khác
wenig Freizeit haben ít có thời gian rảnh
lange Arbeitszeiten haben thời gian làm việc kéo dài
alleine arbeiten làm việc 1 mình
keine festen Arbeitszeiten haben không có công việc ổn định
nachts arbeiten làm việc ca đêm
in Team arbeiten làm việc theo nhóm
mit vielen Leuten  arbeiten làm việc với nhiều người
viel unterwegs sein hay đi xa
viel reisen đi du lịch nhiều
viele Fans haben có nhiều người hâm mộ
viel Geld verdienen kiếm nhiều tiền
ein festes Einkommen haben có thu nhập ổn định
freiberuflich arbeiten làm nghề tự do